Email: info@vietstarcorporation.com
Hotline: 0909.888.792
Follow us:
slide image
shadow

Định cư diện tay nghề tại Canada có khó hay không?

ĐỊNH CƯ DIỆN TAY NGHỀ VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN

Sau khi thỏa mãn đầy đủ những điều kiện tiên quyết cần có để tham gia chương trình định cư Canada, hồ sơ của người tham gia chương trình định cư Canada diện tay nghề Skilled Worker được chấm theo các thang điểm như sau:

 

Tiêu chuẩn lựa chọn

Điểm số tối đa

Bằng cấp

25

Khả năng Anh ngữ hoặc Pháp ngữ

24

Kinh nghiệm

21

Độ tuổi

10

Sắp xếp trước việc làm tại Canada

10

Khả năng thích nghi

10

Tổng cộng

100

Điểm đậu

67

 

 

Ngoài ra, bạn còn phải chứng minh có đủ tài chính để sinh sống trong thời gian đầu tại Canada. Số tiền được yêu cầu tùy thuộc vào số người trong gia đình theo bảng dưới đây:

 

Số người trong gia đình

Số tiền cần mang theo, C$

1

$10,833

2

$13,486

3

$16,580

4

$20,130

5

$22,831

6

$25,749

7 trở lên

$28,668

 

 

1.Bằng cấp (tối đa 25 điểm)

 

Bằng cấp

Điểm số

Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

25

Có 2 hoặc nhiều hơn bằng đại học ở cấp độ cử nhân và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc

Có bằng cao đẳng 3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

22

Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 2 năm và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc

Có bằng cao đẳng 2 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

20

Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 1 năm và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặc

Có bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

15

Có bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

12

Có bằng Tốt nghiệp Trung học

5

 

Nếu bạn có số năm học toàn thời gian theo số năm được liệt kê ở trên, thì được cộng điểm theo số năm học tương ứng. Ví dụ:

  •  Có bằng thạc sỹ nhưng chỉ học 15 năm, được cộng 22 điểm.
  • Có bằng cử nhân 3-4 năm nhưng chỉ học 14 năm, được cộng 20 điểm.

2. Khả năng ngôn ngữ (tối đa 24 điểm)

Người nộp hồ sơ được hưởng cái quyền lợi ưu tiên cộng điểm khi có sự thông thạo các kỹ năng ngôn ngữ Canada

Thang điểm tiếng Anh

Cấp độ

Điểm/kỹ năng

Thang điểm IELTS

Nói

Nghe

Đọc

Viết

Cao

Ngôn ngữ chính: 4

Ngôn ngữ phụ: 2

6.5-9.0

7.5-9.0

6.5-9.0

6.5-9.0

Trung Bình

Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2

5.5-6.0

5.5-7.0

5.5-6.0

5.5-6.0

Cơ Bản

Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1

4.0-5.0

4.5-5.0

3.5-4.5

4.0-5.0

Không

0

Thấp hơn 4.0

Thấp hơn 4.5

Thấp hơn 3.5

Thấp hơn 4.0

 

Lưu ý: Chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.

 

Thang điểm tiếng Pháp

Cấp độ

Điểm/kỹ năng

Thang điểm TEF

Nói

Nghe

Đọc

Viết

Cao

Ngôn ngữ chính: 4

Ngôn ngữ phụ: 2

Level 5

Level 6 (349-450 đ)

Level 5

Level 6

(280-360 đ)

Level 5

Level 6

(233-300 đ)

Level 5

Level 6 (349-450 đ)

Trung Bình

Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2

Level 4 (271-348 đ)

Level 4

(217-279 đ)

Level 4 (181-232 đ)

Level 4

(271-348 đ)

Cơ Bản

Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1

Level 3

(181-270 đ)

Level 3

(145-216 đ)

Level 3

(121-180 đ)

Level 3

(181-270 đ)

Không

0

Level 0

Level 1

Level 2

(0-180 đ)

Level 0

Level 1

Level 2

(0-144 đ)

Level 0

Level 1

Level 2

(0-120 đ)

Level 0

Level 1

Level 2

(0-180 đ)

 

Lưu ý:Chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.

 

3.  Kinh nghiệm làm việc (tối đa 21 điểm)

 

Kinh nghiệm làm việc

1 năm

2 năm

3 năm

Trên 4 năm

Điểm số

15

17

19

21

 

4.    Độ tuổi (tối đa 10 điểm)

 

Độ tuổi

Dưới 16

17

18

19

20

21-49

50

51

52

53

54+

Điểm số

0

2

4

6

8

10

8

6

4

2

0

 

5.    Sắp xếp trước việc làm tại Canada (tối đa 10 điểm)

 

Nếu

Điểm số

Đương đơn hiện đang làm việc tại Canada theo giấy phép lao động

Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

10

Đương đơn đang làm việc tại Canada mà được miễn xác nhận của HRSDC

Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

10

Đương đơn không có giấy phép lao động tạm thời

Công việc của đương đơn được chấp thuận bởi HRSDC

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

Đương đơn thỏa mãn các yêu cầu nghiệp vụ cho ngành nghề của mình theo các tiêu chuẩn của Canada

10

 

6.    Khả năng thích nghi (tối đa 10 điểm)

 

Khả năng thích nghi

Điểm số

Trình độ học vấn của vợ/chồng/bạn đời

·        Trung học: 0 điểm

·        Có bằng cao đẳng/đại học 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 3 điểm

·        Có bằng cao đẳng/đại học 2-3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 4 điểm

·        Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 5 điểm

3-5

Việc làm trước đây tại Canada

Đương đơn hoặc vợ/chồng từng làm việc ít nhất 1 năm toàn thời gian theo giấy phép lao động hợp lệ

5

Việc học trước đây tại Canada

Đương đơn hoặc vợ/chồng đã học tại Canada ít nhất 2 năm toàn thời gian theo chương trình sau trung học. Điều này phải được thực hiện sau 17 tuổi và có visa du học hợp lệ. Đương đơn không nhất thiết phải có bằng tốt nghiệp mới lấy được điểm này

5

Sắp xếp trước việc làm tại Canada

Đương đơn được cộng thêm 5 điểm nếu đã có sắp xếp việc làm trước theo tiêu chuẩn này

5

Quan hệ họ hàng

Đương đơn hoặc vợ/chồng có người thân (cha/mẹ, ông/bà, con cái, cháu kể cả cháu kế, anh chị em kể cả con kế, cô dì chú bác) hiện đang là công dân hoặc thường trú nhân Canada và đang sinh sống tại Canada

5

 
 

Hy vọng sau bài viết này các bạn sẽ hiểu hơn về định cư diện tay nghề.
Để được tư vấn cụ thể, vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC VIETSTAR

Địa chỉ: Lầu 10, 224 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Email: info@vietstarcorporation.com

Hotline: 0909.888.792

Website: vietstarcorporation.com

© Copyright 2017 DU HOC VIETSTAR. All rights reserved. Web design by Nina Co.,Ltd
Online: 3| Truy cập tháng: 1124| Tổng: 155442